Mã lỗi điều hòa Daikin

Mã lỗi điều hòa Daikin cập nhật mới nhất

Điều hòa Daikin nhà bạn đang bị lỗi và bạn muốn biết ý nghĩa của những mã lỗi đó? Vậy thì mời bạn cùng theo dõi bài viết liệt kê mã lỗi điều hòa Daikin cập nhật 2024 của Trung tâm sửa chữa điện lạnh Hoàng Mỹ dưới đây nhé! Bảng lỗi điều hòa Daikin…

Điều hòa Daikin nhà bạn đang bị lỗi và bạn muốn biết ý nghĩa của những mã lỗi đó? Vậy thì mời bạn cùng theo dõi bài viết liệt kê mã lỗi điều hòa Daikin cập nhật 2024 của Trung tâm sửa chữa điện lạnh Hoàng Mỹ dưới đây nhé!

Bảng lỗi điều hòa Daikin là gì? Có tác dụng như thế nào?

Với công nghệ tiên tiến của Nhật, nếu như không may điều hòa Daikin nhà bạn gặp phải bất kỳ vấn đề nào đó, ví dụ như khi điều hòa Daikin báo lỗi đèn thời gian thì người dùng hiển nhiên sẽ nhận biết được nó đang gặp trục trặc gì thông qua remote của điều hòa.

Những chuyên gia từ hãng sản xuất điều hòa Daikin đã thực hiện tổng hợp lại các loại lỗi và mã hóa chúng bằng những cái tên ngắn gọn. Chính vì thế, xuất hiện bất kỳ một thông báo nào là mã lỗi trên điều khiển máy lạnh, người dùng sẽ rất dễ dàng tra cứu cũng như nhận biết được ngay lỗi đó chính là gì, cách khắc phục ra sao để giải quyết tình trạng đó kịp thời.

Mã lỗi điều hòa Daikin
Mã lỗi điều hòa Daikin

Cách test lỗi điều hòa Daikin

Để test lỗi điều hòa Daikin, người dùng cần làm theo hướng dẫn bên dưới:

Bước 1: Bạn tìm nút CHECK trên điều khiển của điều hòa Daikin và dùng que tăm nhấn giữ nút đó thời gian 5 giây, cho đến khi mà trên màn hình điều khiển xuất hiện dấu “-” thì mới buông ra.

Bước 2: Bạn cần hướng điều khiển về phía mặt lạnh của điều hòa Daikin đang bị vấn đề trục trặc và nhấn giữ nút TIMER, vào mỗi lần bạn thực hiện nhấn nút, màn hình sẽ xuất hiện những mã lỗi khác nhau, bên cạnh đó, đèn báo POWER của điều hòa cũng chớp nháy một lần nhằm xác nhận tín hiệu.

Bước 3: Thực hiện nhấn cho đến khi đèn báo POWER sáng và điều Daikin phát ra âm thanh bíp thì mã lỗi mà hiển thị trên màn hình chính là lỗi mà điều hòa của gia đình bạn đang gặp phải.

Bước 4: Nhấn và giữ nủ CHECK trong vòng 5s để thoát khỏi chế độ truy vấn mã lỗi trên điều hòa. Ngoài ra, nếu như bạn không thực hiện bước này, chương trình cũng có thể tự kết trong vòng 20 giây.

Sau khi biết cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin, bạn cần phải tìm hiểu những thông tin chi tiết lõi thông qua bảng mã lỗi điều hòa Daikin của do Trung tâm sửa chữa điện lạnh Hoàng Yến nêu ra dưới đây để biết được từng ý nghĩa tương ứng của từng mã lỗi.

Xem thêm: Bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux mới nhất

Mã lỗi điều hòa Daikin
Mã lỗi điều hòa Daikin

Mã lỗi điều hòa Daikin

Dưới đây là các mã lỗi của điều hòa Daikin, hy vọng thông qua bảng mã lỗi này, quý khách hàng sẽ dễ dàng kiểm tra và thực hiện sửa chữa một cách nhanh nhất.

STT MÃ LỖI Ý NGHĨA MÃ LỖI
1 A0
  • Điều hòa gặp sự cố ở bo bạch dàn lạnh
2 A1
  • Bo mạch dàn lạnh gặp trục trặc
  • Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc có vấn đề về kết nối
3 A2
  • Quạt dàn lạnh bị kẹt
4 A3
  • Lỗi bơm nước xả của dàn lạnh
  • Nghẹt ống hoặc máng nước xả
  • Ống nước xả được lắp đặt không đủ độ dốc
  • Công tắc phao hoặc bơm nước xả có vấn đề về kết nối
5 A4
  • Nhiệt độ của bộ phận trao đổi dàn lạnh bị lỗi
6 A5
  • Phin lọc gió hoặc linh kiện, bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt
  • Bị quấn gió
  • Chức năng bảo vệ chống đông đá tác động
  • Lỗi bo mạch hoặc là nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
7 A6
  • Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh
  • Lỗi ngắt mạch cuộn dây moto quạt
  • Các cuộc dây moto quạt bị hư
8 A7
  • Lỗi mô tơ đảo hoặc kết nối bị lỏng
9 A8
  • Quá dòng đầu vào dàn lạnh
10 A9
  • Kết nối bị lỏng
  • Van tiết lưu điện tử dàn lạnh bị trục trặc
11 AA
  • Thiết bị gia nhiệt ở dàn lạnh quá nóng
12 AE
  • Nước cấp cho dàn lạnh bị thiếu
13 AF
  • Mức nước xả trong dàn lạnh bị vượt quá giới hạn
  • Ống nước xả không đủ độ dốc theo quy định hoặc ống đang bị nghẹt
14 AH
  • Bộ phận hút bụi (dàn lạnh) có vấn đề
  • Người dùng không bảo trì phin lọc (dàn lạnh)
15 AJ
  • Bo mạch mới cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp
  • Bo mạch dàn lạnh bị lỗi
16 C0
  • Lỗi cảm biến ở dàn lạnh
17 C1
  • Trục trặc ởi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt
18 C3
  • Hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh bị lỗi
19 C4
  • Nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh bị lỗi
  • Kết nối bị lỏng
20 C5
  • Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn lạnh
  • Lỏng kết nối
21 C6
  • Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)
22 C7
  • Moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn bị trục trặc
  • Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày
  • Các cuộn dây bên trong bị hư hoặc ngắt các đầu kết nối
23 C8
  • Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào
24 C9
  • Lỗi kết nối
  • Lỗi nhiệt điện trở gió hồi ở dàn lạnh
25 CA
  • Lỗi kết nối
  • Lỗi nhiệt điện trở gió hồi ở dàn lạnh
26 CC
  • Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)
27 CE
  • Cảm biến tản nhiệt dàn lạnh bị lỗi
28 CF
  • Công tắc cao áp dàn lạnh bị lỗi
29 CH
  • Cảm biến của dàn lạnh đang bị dơ
30 CJ
  • Đứt dây
  • Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa
31 E0
  • Những thiết bị bảo vệ dàn nóng được báo động
  • Công tắc cao áp
  • Moto quạt/máy nén quá tải
  • Các cuộn dây bị đứt
  • Kết nối bị lỏng
32 E1
  • Bo mạch dàn nóng bị lỗi
33 E2
  • Bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối) bị lỗi
34 E3
  • Lỗi cảm biến/ công tắc cao áp
  • Môi chất lạnh nạp bị quá dư
  • Điện bị mất tức thời
35 E4
  • Công tắc hạ áp dàn nóng tác động
  • Môi chất lạnh bị thiếu
  • Cảm biến điện áp bị lỗi
36 E5
  • Máy nén inverter bị quá tải
  • Lỗi van 4 ngả/ bo mạch dàn nóng/ van tiết lưu điện tử/ van chặn/ IGBT
37 E6
  • Lỗi ở máy nén hoặc khởi động từ
  • Điện áp không đúng
38 E7
  • Moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt bị lỗi
  • Cuộn dây bị đứt hoặc là các kết nối bị ngắt giũ moto quạt và bo mạch
39 E8
  • Quá dòng đầu vào dàn nóng
  • Lỗi mát nét/ power transitor/tụ điện phân mạch chính inverter/ bo mạch dàn nóng
  • Quấn gió
40 E9
  • Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng
  • Kết nối bị lỏng
41 EA
  • Lỗi van 4 ngã
  • Kết nối bị lỏng
  • Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/van 4 ngã
  • Lỗi thân van 4 ngã hoặc là cuộn dây
42 EC
  • Nhiệt độ nước ở dàn nóng đang quá bất thường
43 EE
  • Trục trặc ở phần nước xả (dàn nóng)
44 EF
  • Trục trặc cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)
45 EH
  • Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)
46 EJ
  • (Những máy được lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)
47 F0
  • Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)
48 F1
  • Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)
49 F2
  • Thiết bị bảo vệ số 2 (dàn nóng)
50 F3
  • Nhiệt độ ống đẩy dàn nóng đang bất thường
  • Thiếu môi chất lạnh
  • Trục trặc nhiệt điện trở ống dây
51 F4
  • Được phát hiện đang hoạt động trong môi trường ẩm
  • Có vấn đề quạt dàn nóng/ van chặn/ van tiết lưu
52 F6
  • Dàn trao đổi nhiệt hiện đang bị dơ
  • Nạp dư môi chất lạnh hoặc là bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa
53 FA
  • Áp suất đẩy đang bất thường (dàn nóng)
54 FC
  • Áp suất hút bất thường (dàn nóng)
55 FE
  • Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)
56 FF
  • Mức dầu trong dàn nóng bất thường
57 FH
  • Nhiệt độ cao dầu bất thường (dàn nóng)
58 H0
  • Hệ thống cảm biến dàn nống bị trục trặc
59 H1
  • Cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng) bị lỗi
60 H2
  • Hệ thống cảm biến dàn điện bị vấn đề (dàn nóng)
61 H3
  • Công tắc cao áp dàn nóng bị lỗi
62 H4
  • Công tắc hạ áp dàn nóng bị lỗi
63 H5
  • Cảm biến quá tải moto máy nén bị lỗi
64 H6
  • Cảm biến quá dòng moto máy nén bị lỗi
  • Dây kết nối máy nén bị ngắt
  • Máy nén bị trục trặc
  • Điện áp vào đang vượt mức cho phép
65 H7
  • Moto quạt dàn nóng bất thường
  • Bo mạch inverter quạt bị trục trặc
  • Ngắt mạch, hư, ngắt kết nối dây moto quạt
66 H8
  • Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén 
  • Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ biến áp/ máy nén
  • Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém
67 H9
  • Nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng bị lỗi
  • Kết nối bị lỏng
  • Nhiệt điện trở đường ống bị lỗi
  • Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3
68 HA
  • Lỗi nhiệt điện trở gió dàn nóng
69 HC
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng
70 HE
  • Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)
71 HF
  • Trục trặc về cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)
72 HH
  • Cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)
73 J0
  • Trục trặc về bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)
  • Kết nối bị lỏng
74 J2
  • Vấn đề về cảm biến áp suất dàn nóng
75 J3
  • Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)
76 J4
  • Trục trặc cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp (dàn nóng)
77 J5
  • Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)
78 J6
  • Trục trặc về lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)
79 J7
  • Vấn đề về nhiệt điện trở dàn trao đổinhiệt (2) dàn nóng
80 J8
  • Trục trặc nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng
  • Kết nối bị lỏng
81 J9
  • Vấn đề về nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng
  • Kết nối bị lỏng
82 JA
  • Vấn đề về cảm biến áp suất đẩy dàn nóng
83 JC
  • Vấn đề về cảm biến áp suất hút dàn nóng
84 JE
  • Trục trặc cảm biến áp suất đầu dàn nóng
85 JF
  • Trục trặc cảm biến mức dầu dàn nóng
86 JH
  • Trục trặc cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng
87 L0
  • Vấn đề về lỗi bo mạch inverter hoặc máy nén inverter
88 L1
  • Lỗi bo mạch inverter dàn nóng
89 L3
  • Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)
  • Trục trặc quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng
  • Quấn gió
  • Tại các điểm kết nối có sự tiếp xúc kém
90 L4
  • Trục trặc quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt
  • Gặp vấn đề về bo mạch inverter
  • Kết nối bị lỏng
91 L5
  • Mô tơ máy nén inverter ngắt mạch
  • Lỗi transitor nguồn/ máy nén/ bo mạch inverter
  • Điện áp cấp bị bất thường
92 L6
  • Mô tơ máy nén đang bị chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch
93 L7
  • Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)
94 L8
  • Máy nén inverter quá dòng, dây của mô tơ máy nén inverter đang bị đứt
  • Quá tải máy nén inverter tác động
95 L9
  • Máy nén inverter quá dòng hoặc bị trục trjawc
96 LA
  • Trục trặc transitor nguồn (dàn nóng)
97 LC
  • Lỗi truyền tín hiệu (kết nối bị sai) giữa bộ inverter cùng với bộ điều khiển dàn nóng
  • Trục trặc bo mạch điều khiển dàn nóng/ bộ lọc nhiễu/ bo mạch inverter
98 M1
  • Gặp vấn đề về bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian
99 M8
  • Trục trặc về truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)
  • Lỗi truyền tín hiệu (F1/ F2) giữa điều khiển tự chọn với điều khiển trung tâm
  • Vấn đề về điều khiển trung tâm (CRC)
100 MA
  • Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn một bộ điều khieern chủ được kết nối…mạch phụ kiện tùy chọn khác kết nối CRC
  • Điều khiển trung tâm (CRC) bị lỗi
101 MC
  • Cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm CRC nị lỗi
  • Trùng lặp địa chỉ CRC, không thực hiện cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC
102 P0
  • Máy lạnh bị thiếu gas
103 P1
  • Điện áp pha không được cân bằng, mất pha
  • Trục trặc tụ mạch chính / bo mạch inverter/ K1M
  • Dây mạch chính kết nối không đúng
104 P2
  • Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dùng
  • Người dùng cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng
105 P3
  • Cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng) bị lỗi
106 P4
  • Trục trặc về cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng
107 P5
  • Gặp vấn đề về lỗi caem biến dòng điện 1 chiều (dàn nóng)
108 P6
  • Lỗi cảm biến dòng ra 1 chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)
109 P7
  • Cảm biến tổng dòng vào bị lỗi (dàn nóng)
110 P8
  • Gas trong quá trình thực hiện kiểm tra không đủ
111 P9
  • Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra
112 PA
  • Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết
113 PJ
  • Inverter và bo mạch quạt/bộ lọc nhiễu bị kết hợp sai
  • Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)
  • Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới
114 U0
  • Môi chất lạnh bị thiếu
  • Hư van tiết lưu điện tử
  • Bị ngẹt ống dẫn môi chất lạnh
  • Nhiệt điện trở bị lỗi/ lỏng
115 U1
  • Ngược pha (đối với những dòng máy dùng điện 3 pha)
  • Thực hiện kiểm tra kết nối nguồn điện
  • Dây nguồn cấp bị hư hoặc là bị đứt
116 U2
  • Lỗi nguồn điện hoạc là mất điện tức thời
117 U3
  • Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên
  • Thay bo mạch chính nếu như hoạt động kiểm tra đã được thực hiện
118 U4
  • Truyền tín hiệu giũa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng với bộ BS bị lỗi
  • Lỏng kết nối F1/F2
  • Bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh bị lỗi
119 U5
  • Điều khiển từ xa (RC) bị lỗi
  • Trục trặc về truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh
  • Không thực hiện cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC
120 U6
  • Truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh bị lỗi
  • Truyền tín hiệu giữa các dàn nóng bị lỗi
121 U7
  • Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa điều khiển từ xa chính và phụ
  • Kết nối Q1/Q2 bị lỏng
122 U8
  • Lỗi điều khiển từ xa (RC)
  • Truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ bị lỗi
  • Thực hiện kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ
123 U9
  • Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống
  • Kết nối F1/F2 bị lỏng
  • Bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác bị trục trặc
124 UA
  • Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích với nhau
  • Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế
  • Bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh bị lỗi
  • Tiến hành kiểm tra dây tín hiệu F1/F2
  • Số lượng dàm lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV
125 UC
  • Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung râm sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ
126 UE
  • Dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm bị lỗi truyền tín hiệu
  • Zack cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển đã bị tháo
127 UF
  • Lỗi khi thực hiện hoạt động
  • Kiểm tra dây lỗi bo mạch BP (hộp đầu nối dây)
  • Van chặn bị ỗi khi mở
  • Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng
128 UH
  • Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng
  • Kết nối sai tại dàn lạnh
  • Kết nối trong bo mạch bị sai
129 UJ
  • Trục trặc về truyền tín hiệu thiết bị đi kèm

Lời khuyên khi điều hòa Daikin gặp lỗi

Khi thực hiện kiểm tra và đã xác định được mã lỗi, bạn nên liên lạc với trung tâm sửa chữa điện lạnh mà bạn tin tưởng để nhờ sự hỗ trợ, bởi vì đa phần lỗi trên máy lạnh điều là những lỗi phức tạp, khi sửa chữa cần đến những dụng cụ chuyên môn để thực hiện được kết quả tốt nhất. 

Bên cạnh đó, nếu như không có kinh nghiệm về lĩnh vực này, bạn cũng không nên tự tiến hành sửa bởi vì sẽ rất có thể gây ra cháy nổi cũng như hư hỏng những linh kiện khác trong máy lạnh.

Xem thêm: Tổng hợp tin tức máy lạnh mới nhất

Mã lỗi điều hòa Daikin
Mã lỗi điều hòa Daikin

Chúng ta vừa tìm hiểu mã lỗi điều hòa Daikin cập nhật 2024, gọi ngay cho Trung tâm sửa chữa điện lạnh Hoàng Mỹ để được chúng tôi hỗ trợ sửa chữa điều hòa Daikin thông qua số 0938 38 60 30 nhé!

Đánh giá post
Don`t copy text!